Characters remaining: 500/500
Translation

se boutonner

Academic
Friendly

Từ "se boutonner" trong tiếng Phápmột động từ phản thân, có nghĩa là "cài khuy" hoặc "đóng khuy". Từ này thường được sử dụng khi bạn muốn nói về việc cài khuy áo, quần hoặc bất kỳ loại trang phục nào khuy.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa: "Se boutonner" là hành động cài khuy, thường được dùng cho áo hoặc quần khuyhai bên. Khi nói "elle s'est boutonnée", có nghĩa là "chị ấy đã cài khuy áo".

  2. Cách sử dụng:

    • Thì hiện tại: Je me boutonnes (Tôi cài khuy).
    • Thì quá khứ: Elle s'est boutonnée (Chị ấy đã cài khuy).
    • Thì tương lai: Nous nous buttonnerons (Chúng tôi sẽ cài khuy).
  3. Biến thể của từ:

    • Không phản thân: "boutonner" (tức là cài khuy cho người khác hoặc một món đồ) – Ví dụ: Il boutonnera sa chemise (Anh ấy sẽ cài khuy áo của mình).
    • Phản thân: "se déboutonner" (mở khuy) – Ví dụ: Elle s'est déboutonnée ( ấy đã mở khuy).
  4. Từ gần giống:

    • "fermer" (đóng) có thể được dùng trong một số ngữ cảnh để chỉ hành động đóng các loại khóa, nhưng không nhất thiết chỉ ra việc cài khuy.
    • "attacher" (buộc hoặc ghim) thường chỉ hành động gắn kết nhưng không chỉ việc cài khuy.
  5. Từ đồng nghĩa:

    • "boutonner" (cài khuy) là từ đồng nghĩa chính, thể hiện hành động tương tự.
  6. Idioms cụm từ liên quan:

    • "se mettre sur son 31" (thể hiện mình, ăn mặc đẹp) có thể liên quan đến việc cài khuy để làm cho trang phục trông gọn gàng hơn.
    • "faire bonne figure" (xuất hiện một cách tích cực) cũng có thể liên quan đến việc cài khuy để tự tin hơn trong diện mạo.
Ví dụ nâng cao:
  • Trong bối cảnh trang phục: Quand elle est arrivée à la fête, elle s'est soigneusement boutonnée avant d'entrer. (Khi ấy đến bữa tiệc, ấy đã cài khuy cẩn thận trước khi vào.)
  • Trong bối cảnh chỉ dẫn: Avant de sortir, n'oublie pas de te boutonner correctement pour avoir l'air soigné.
tự động từ
  1. cài khuy
    • Pantalon qui se boutonne par les côtés
      quần áo cài khuy hai bên
    • Elle s'est boutonnée
      (thân mật) chị ấy đã cài khuy áo

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "se boutonner"